NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM
|
Ghi chú
|
Quy
định
|
SV tự đánh giá
|
Lớp SV
|
1. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP
|
Thang điểm tối đa: 20 điểm
|
1.1. Ý thức học tập
|
Tối đa 15 điểm
|
- Tham gia các buổi thảo luận, học thuật của GV, CLB học thuật
|
3
|
|
|
|
- Đến lớp đầy đủ, chuyên cần học tập
|
2
|
|
|
|
- Không bị cảnh báo kết quả học tập
|
2
|
|
|
|
|
|
Đạt kết quả học tập Trung bình
|
5
|
|
|
|
Đạt kết quả học tập khá
|
6
|
|
|
|
Đạt kết quả học tập giỏi
|
7
|
|
|
|
Đạt kết quả học tập xuất sắc
|
8
|
|
|
|
1.2. Tham gia NCKH, các hoạt động học thuật, tọa đàm, NVSP tham gia dự thi sinh viên giỏi ở các cấp (chọn 1)
|
Tối đa 5 điểm
|
- Tham gia NCKH, học thuật, tọa đàm, NVSP cấp Khoa
|
3
|
|
|
|
- Tham gia NCKH, học thuật, tọa đàm, NVSP cấp Trường; Là thành viên đội tuyển Olympic các môn cấp Trường, Thành phố
|
4
|
|
|
|
- Được vào đội tuyển Olympic các môn cấp Bộ, Quốc tế
|
5
|
|
|
|
- Đạt giải KK trở lên cấp Khoa, Trường; KK cấp Tỉnh (TP), Bộ
|
1à3
|
|
|
Cộng thêm
|
2. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC KẾT QUẢ CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
|
Thang điểm tối đa: 25 điểm
|
2.1. Thực hiện đúng nội quy, quy định của Trường
|
15 điểm
|
- Không vi phạm nội quy của lớp, của Khoa, Thư viện, KTX, …
|
4
|
|
|
|
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra
|
5
|
|
|
|
- Tham gia lấy ý kiến phản hồi từ người học
|
6
|
|
|
|
2.2. Quy định về nếp sống văn minh học đường
|
10 điểm
|
- Trang phục lịch sự, đúng quy định, đeo thẻ SV khi đến trường
|
3
|
|
|
|
- Không nói tục, chửi thề, không gây mất trật tự trong lớp học, không hút thuốc trong khuôn viên Trường
|
2
|
|
|
|
- Giữ gìn vệ sinh chung trong lớp học và khuôn viên Trường
|
2
|
|
|
|
- Thực hiện nếp sống văn minh, tôn trọng, lễ phép với cán bộ, giảng viên
|
3
|
|
|
|
3. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, VĂN HÓA, VĂN NGHỆ, THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG TÊ NẠN XÃ HỘI
|
Thang điểm tối đa: 20 điểm
|
3.1. Tham gia các hoạt động chính trị xã hội
|
10 điểm
|
- Tham gia đầy đủ sinh hoạt chính trị đầu khóa, đầu năm học
- Kiểm tra 6 bài LLCT , học tập các NQ của Đoàn, Hội (kiểm tra dưới TB sẽ không có điểm)
|
2
2
|
|
|
|
- Tham gia các ngày hoạt động xã hội đóng góp cho cộng đồng, các hoạt động tình nguyện…( HĐ dưới 5 ngày = 1 đ,HĐ trên 5 ngày = 2đ; HĐ dưới 15 ngày = 4 đ, HĐ trên 15 ngày = 6 đ , (tối đa 6đ)
|
2à6
|
|
|
|
3.2. Tham gia các hoạt động phong trào
|
10 điểm
|
- Tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao cấp Khoa, CLB đội nhóm, sở thích (4 đ), cấp Trường (5 đ)
|
4à5
|
|
|
|
- Tham gia các hoạt động ở địa phương nơi cư trú hoặc KTX
|
2
|
|
|
|
- Được khen thưởng do có thành tích trong các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao cấp Khoa, Trường (1đ); Tỉnh, TP (2đ); Toàn quốc (3đ) (có giấy khen, giấy chứng nhận kèm theo)
|
1à3
|
|
|
|
4. ĐÁNH GIÁ VỀ PHẨM CHẤT CÔNG DÂN VÀ QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG
|
Thang điểm tối đa: 25 điểm
|
4.1. Chấp hành chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng, Nhà nước và địa phương nơi cư trú
|
5
|
|
|
|
4.2. Tham gia tuyên tuyền về những chủ trương của Đảng, CS PL Nhà nước
|
5
|
|
|
|
4.3. Tích cực tham gia giữ gìn trật tự, an toàn xã hội xây dựng thành phố văn minh, hiện đại, có thành tích được ghi nhận, khen thưởng
|
5
|
|
|
|
4.4. Có lối sống lành mạnh, có mối quan hệ tốt và giúp đỡ bạn bè trong lớp, trong trường và cộng đồng , người khó khăn, hoạn nạn
|
5
|
|
|
|
4.5. Tham gia các buổi sinh hoạt do Khoa, Đoàn-Hội và Nhà trường huy động (mỗi buổi tham gia được cộng 1 đ)
|
5
|
|
|
|
5. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA CÔNG TÁC PHỤ TRÁCH LỚP, ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG (Chọn 1)
|
Thang điểm tối đa: 10 điểm
|
5.1. Là thành viên của BCH Đoàn – Hội cấp Trường, cấp Khoa; Ban cán sự lớp; Chi ủy; BCH Chi đoàn; BCH Chi hội, BCN Câu lạc bộ hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
10
|
|
|
|
5.2. Là thành viên của BCH Đoàn – Hội cấp Trường, cấp Khoa; Ban cán sự lớp; Chi ủy; BCH Chi đoàn; BCH Chi hội; BCN Câu lạc bộ hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
8
|
|
|
|
5.3. Là SV 5 tốt; ĐVUT; Đảng viên HT XSNV (KQ năm học liền kề)
|
10
|
|
|
|
5.4. Là Đoàn viên XS; Đảng viên HT tốt NV (KQ năm học liền kề)
|
8
|
|
|
|
5.5. Là Đoàn viên khá (KQ năm học liền kề)
|
6
|
|
|
|
Thực hiện tốt quy định tại KTX và địa phương nơi cư trú có giấy khen
|
+ 5
|
|
|
Cộng thêm
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
|
|
- NÂNG BẬC DO CÓ THÀNH TÍCH XUẤT SẮC (tương đương + 10 điểm):Phòng CTCT và HSSV thực hiện.
|
- HẠ BẬC DO BỊ KỈ LUẬT (tương đương – 10 điểm): Phòng CTCT và HSSV thực hiện
|
ĐẠT LOẠI RÈN LUYỆN: XUẤT SẮC c TỐT c KHÁ c TB KHÁ c TB c YẾU c KÉM c
|